Dịch tên mình sang tiếng nhật , tiếng trung , tiếng lào , thái , tiếng hàn
Tên bạn theo tiếng nhật
1.Bạn muốn biết tên mình theo
tiếng Nhật Bản là gì ? Hãy dựa theo
bảng này để tìm ra cái tên ''độc
đáo'' của bạn nhé:
A- ka/ B- tu/ C- mi/ D- te/ E- ku/ F-
lu/ G- ji/ H- ri/ I- ki/ J- zu/ K- me/ L-
ta/ M- rin/ N- to/ O-mo/ P- no/ Q-
ke/ R- shi/ S- ari/ T-chi/ U- do/ V- ru/
W-mei/ X- na/ Y- fu/ Z- zi/
Vd ten ban la DOAN TRONG HIEU . o
day minh chi dich DOAN HIEU ti
D_te ; O_mo ; A_ka ; N_ to ; H_ri ; I_ki ;
E_ku ; U_do ,nhu the DOAN HIEU
theo tieng nhat la TEMOKATO
RIKIKUDO( ten truoc ho sau) doc la
RIKIKUDO TEMOKATO
Tên bạn theo tiếng trung
2.Những bạn đang bon tẩu giang
hồ võ lâm truyền kỳ thì tha hồ dịch
tên mình thành tiếng Tàu nhé: Các
huynh đệ tỉ muội ngày xưa
thường hay đặt tên con dựa theo
ngày tháng năm sinh. Thử coi, nếu
các bạn đang sống trong thời kỳ
đó thì tên của bạn sẽ là gì? Bắt đầu
nhé: Họ là số cuối cùng của bạn
trong năm sinh. Ví dụ 1981 =>họ
của bạn là Đường.
0 : Liễu/ 1 : Đường/ 2 : Nhan/ 3 : Âu
Dương/ 4 : Diệp/ 5 : Đông Phương/
6 : Đỗ/ 7 : Lăng/ 8 : Hoa/ 9 : Mạc/
Tháng sinh của bạn chính là Tên
Đệm. Ví dụ tháng 07 =>tên đệm
bạn là Ngọc 1 : Lam/ 2 : Thiên/ 3 :
Bích/ 4 : Vô/ 5 : Song/ 6 : Ngân/ 7 :
Ngọc/ 8 : Kỳ/ 9 : Trúc/ 10: ko có tên
đệm/ 11 : Y/ 12 : Nhược/
Cuối cùng ngày sinh của bạn chính
là Tên. Ví dụ ngày 23 =>Tên bạn là
Phong 1 : Lam/ 2 : Nguyệt/ 3 :
Tuyết/ 4 : Thần/ 5 : Ninh/ 6 : Bình/
7 : Lạc/ 8 : Doanh/ 9 : Thu/ 10 :
Khuê/ 11 : Ca/ 12 : Thiên/ 13 : Tâm/
14 : Hàn/ 15 : Y/ 16 : Điểm/ 17 :
Song/ 18 : Dung/ 19 : Như/ 20 :
Huệ/ 21 : Đình/ 22 : Giai/ 23 :
Phong/ 24 : Tuyên/ 25 : Tư/ 26 : Vy/
27 : Nhi/ 28 : Vân/ 29 : Giang/ 30 :
Phi/ 31 : Phúc/
Vậy, nếu bạn sinh ngày 23/07/1981
thì tên bạn sẽ là Đường Ngọc
Phong.
Tên bạn theo tiếng lào
3.Còn đây sẽ giành cho Tiếng Lào
(cách tra cũng tương tự tiếng Tàu)
Họ: số cuối cùng của năm sinh của
bạn sẽ là họ của bạn.
0: Xỉn bựa/ 1: Phỏi/ 2: Nòi/ 3:
Khăn/ 4: Khạc/ 5: Nhổ Toẹt (họ
kép)/ 6: Thạc Xoay/ 7: Phăn/ 8:
Xoăn Tít/ 9: Củ Lều/ ..................Tên
Đệm: Chính là tháng sinh của bạn
1: Tày Xô/ 2: Khơ Mú/ 3: Nùng/ 4:
Min Chều/ 5: Páp Lịt/ 6: Gảy Kua/ 7:
Tu Gây/ 8: Vắt Xổ/ 9: Mổ Kò/ 10:
Náng Phổn (cái này nghe quen
quen)/ 11: Kạ Rịt/ 12: Lò
Kịt/ ..................Tên: Ngày sinh của
bạn quyết định tên gọi của bạn 01:
Mủ/ 02: Vổ/ 03: Móm/ 04: Trĩ/ 05:
Xin/ 06: Thoắt/ 07: Tòe/ 08: Vẩu/
09: Lác/ 10: Quẩy/ 11: Mắn/ 12:
Vảy/ 13: Bát/ 14: Nhổ/ 15: Phỉ/ 16:
Xỉ/ 17: Phây/ 18: Tẻn/ 19: Nản/ 20:
Chóe/ 21: Kói/ 22: Lốn/ 23: Chàm/
24: Ven/ 25: Bón/ 26: Khoai/ 27:
Hủi/ 28: Quăn/ 29: Xém/ 30: Xịt/ 31:
Lít/
Tên bạn theo tiếng hàn
Chắc các bạn đã biết những cái tên
như Janh Dong Gun hay Song Hye
Kyo, Lee Young Ae, Kim Tae Hee...,
hẳn nhiên rồi đó là những cái tên
của các diễn viên Hàn Quốc quen
thuộc, vậy tên Hàn Quốc của bạn là
gì? Hãy cùng khám phá nhé...
1. Họ: Họ theo tiếng Hàn chính là số
cuối cùng trong năm sinh của bạn.
- 0: Park/ - 1: Kim/ - 2: Shin/ - 3:
Choi/ - 4: Song/ - 5: Kang/ - 6: Han/
- 7: Lee/ - 8: Sung/ - 9:
Jung/ ..................2. Đệm: Tên đệm
trong tiếng Hàn chính là tháng sinh
của bạn. - 1: Yong/ - 2: Ji/ - 3: Je/ -
4: Hye/ - 5: Dong/ - 6: Sang/ - 7: Ha/
- 8: Hyo/ - 9: Soo/ - 10: Eun/ - 11:
Hyun/ - 12: Rae/ ..................3.Tên
bạn chính là ngày sinh của các bạn
đó - 1: Hwa/ - 2: Woo/ - 3: Joon/ - 4:
Hee/ - 5: Kyo/ - 6: Kyung/ - 7:
Wook/ - 8: Jin/ - 9: Jae/ - 10: Hoom -
11: Ra/ - 12: Bin/ - 13: Sun/ - 14: Ri/
- 15: Soo/ - 16: Rim/ - 17: Ah/ - 18:
Ae/ - 19: Neul/ - 20: Mun/ - 21: In/ -
22: Mi/ - 23: Ki/ - 24: Sang/ - 25:
Byung/ - 26: Seok/ - 27: Gun/ - 28:
Yoo/ - 29: Sup/ - 30: Won/ - 31:
Sub/ Game hay , game điên thoại , game hay nhất , wap tai game